Từ điển Thiều Chửu
錘 - chuy/chùy
① Quả cân 16 lạng. ||② Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ. ||③ Nặng. ||④ Một âm là chuý. Cái búa cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錘 - chuỳ
Như chữ Chuỳ 錐.